Huy Hoàng cung cấp đến khách hàng bảng giá Thu Mua Phế Liệu dưới đây là bảng giá này khách hàng tham khảo bởi giá cả còn thay đổi theo thị trường cùng với nhiều yếu tố khác làm ảnh hưởng, khách hàng cùng quan tâm và tham khảo nhé.
Thu mua phế liệu Phân loại Đơn giá (VNĐ/kg)
* Phế Liệu Đồng
– Mua Đồng Phế Liệu Đồng cáp 130.000 – 210.000
– Đồng đỏ 120.000 – 180.000
– Đồng vàng 80.000 – 150.000
– Mạt đồng vàng 60.000 – 105.000
– Đồng cháy 100.000 – 145.000
* Thu Mua Sắt
– Phế Liệu Sắt đặc 15.000 – 15.000
– Sắt vụn 9.500 – 10.000
– Sắt gỉ sét 9.000 – 10.000
– Bazo sắt 9.000 – 12.000
– Bã sắt 7.500
– Sắt công trình 9,500
– Dây sắt thép 9.500
* Thu Mua Chì Phế Liệu Chì
– Chì cục 530.000
– Chì dẻo 375.000
* Thu Mua Bao bì Phế Liệu
– Thu Mua Bao Jumbo 75.000 (bao)
– Bao nhựa 95.000 – 170.000 (bao)
* Thu Mua Nhựa Phế Liệu
– Nhựa ABS 20.000 – 40.000
– Nhựa PP 10.000 – 25.000
– Nhựa PVC 8.000 – 20.000
– Nhựa HI 15.000 – 30.000
– Nhựa Ống nhựa 10.000
* Mua Giấy Phế Liệu Giấy
– Giấy carton 5.000 – 10.000
– Giấy báo 10.000
– Giấy photo 10.000
*Thu Mua Phế Liệu Kẽm
– Mua Kẽm Phế Liệu Kẽm IN 45.000 – 65.000
-Mua Inox Phế Liệu Loại 201 12.000 – 20.000
– Loại 304 30.000 – 45.000
*Thu Mua Phế Liệu Nhôm
– Mua Nhôm Phế Liệu Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) 50.000 – 65.000
– Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) 40.000 – 50.000
– Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) 20.000 – 35.000
– Bột nhôm 2.500
– Nhôm dẻo 30.000 – 39.000
– Nhôm máy 27.000 – 37.000
Nếu bạn là công ty sản xuất, có số lượng lớn phế liệu cần thanh lý, liên hệ với công ty qua địa chỉ dưới đây để được báo giá tốt nhất.